HOTLINE: 0973.575.555 – 0902.216.389 - 0985.034.666
Xe tải Hyundai là hãng sản xuất ôtô lớn nhất Hàn Quốc và đứng thứ 5 thế giới về doanh số bán hàng năm. Xe tải Hyundai đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 … Được Hyundai Motor Hàn Quốc hỗ trợ với các chính sách phát triển sản phẩm và dịch vụ hậu mãi chính hãng, Công ty Cổ Phần Đầu Tư & XNK Thành Công đã trở thành một trong những nhà phân phối xe nhập khẩu có uy tín nhất tại Việt Nam.
Xe tải Hyundai là một thương hiệu nổi tiếng của Xe Tải Hyundai Hàn Quốc với Sự Chinh Phục Đỉnh Cao của Ngành Vận Tải Toàn Cầu nói chung và Ngành Vận Tải Việt Nam, Hyundai Hàn Quốc luôn được người dùng tin tưởng và sử dụng, được đánh giá là chất lượng, bền bỉ và mang tính cơ động trong vận tải rất cao. Hiện nay, sản phẩm ôtô tải mang thương hiệu Hyundai đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường, và được bình chọn trong Top 100 thương hiệu mạnh nhất Việt Nam. Xe tải Hyundai có 2 dòng sản phẩm chính:
Xe bơm bê tông Hyundai HD320
Xe bơm bê tông Hyundai HD320
1 | Thông tin chung | ||
Loại phương tiện | Xe bơm bê tông Hyundai HD320 | ||
Nhãn hiệu số loại phương tiện | HYUNDAI KCP | ||
Công thức bánh xe | 6 x 4 | ||
2 | Thông số kích thước | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | 11700 x 2495 x 2975 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 5650 + 1300 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2040/1850 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | -/- | ||
3 | Thông số về trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân (kG) | 10340 | ||
Trọng tải (kG) | 13660 | ||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 02 | ||
Trọng lượng toàn bộ (kG) | 24470 | ||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | ||
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | -/- | ||
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | -/- | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | -/- | ||
5 | Động cơ | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 11149 | ||
Tỷ số nén | -/- | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | -/- | ||
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 250 (335)kW/ 2000 v/ph | ||
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | -/- | ||
6 | Ly hợp | -/- | |
7 | Hộp số | ||
Kiểu hộp số | -/- | ||
Dẫn động | -/- | ||
Số tay số | -/- | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
8 | Bánh xe và lốp xe | ||
Trục 1 (02 bánh) | -/- | ||
Trục 2 (04 bánh) | -/- | ||
9 | Hệ thống phanh | ||
Phanh đỗ xe | Dạng tang trống mạch kép thủy lực, điều khiển bằng khí nén | ||
10 | Hệ thống treo | -/- | |
11 | Hệ thống lái | ||
Kiểu loại | -/- | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
12 | Hệ thống điện | ||
Ắc quy | -/- | ||
Máy phát điện | -/- | ||
Động cơ khởi động | -/- | ||
13 | Cabin | ||
Kiểu loại | -/- | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | -/- | ||
14 | Thùng hàng | ||
Loại thùng | -/- | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | -/- |