HOTLINE: 0973.575.555 – 0902.216.389 - 0985.034.666
Xe tải Dongfeng là dòng xe tải mang thương hiệu Dongfeng, xuất xứ Trung Quốc được tập đoàn ô tô Dongfeng Hồ Bắc chính hãng sản xuất. Xe tải lớn và các loại xe chuyên dụng Dongfeng được khách hàng Việt Nam ưa chuộng vì chất lượng động cơ Cummins vượt trội so với các loại thương hiệu xe khác. Giá thành hợp lý nên giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư, thu hồi vốn nhanh, đặc biệt trong điều kiện Việt Nam còn nghèo và phải đẩy nhanh tiến độ đầu tư, lãi suất ngân hàng cao. Xe tải Dongfeng ở nước ta có 2 dòng sản phẩm chính:
Hiện nay ở Việt Nam với các dòng sản phẩm xe tải thì thương hiệu xe tải Dongfeng vẫn là sản phẩm được thị trường yêu thích nhất với những ưu thế về giá thành sản phẩm, chất lượng sản phẩm, linh phụ kiện thay thế sẵn có, chế độ bảo hành tận tâm
Xe Tải Ben Dongfeng 7,65 Tấn
Xe Tải Ben Dongfeng 7,65 Tấn là xe tải ben có công thức bánh xe 4×2. Nói về Xe Tải Ben Dongfeng 7,65 Tấn hiện nay trên thị trường có rất nhiều chủng loại từ tải trọng đến giá thành. Với những đặc điểm nổi bật của mình, chúng tôi tin chắc rằng Xe Tải Ben Dongfeng 7,65 Tấn sẽ là sự lựa chọn đồng hành của Quý Khách.
Xe Tải Ben Dongfeng 7,65 Tấn
1 | Thông tin chung | ||
Loại phương tiện | Xe Tải Ben Dongfeng 7,65 Tấn | ||
Nhãn hiệu số loại phương tiện | DVM7.8 | ||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
2 | Thông số kích thước | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | 6.440 x 2.460 x 2.800 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.650 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.925/ 1.800 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | -/- | ||
3 | Thông số về trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân (kG) | 6.305 | ||
Trọng tải (kG) | 7.000 | ||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 03 | ||
Trọng lượng toàn bộ (kG) | -/- | ||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | ||
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | -/- | ||
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | -/- | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | -/- | ||
5 | Động cơ | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | YC4E135-21, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 | ||
Tỷ số nén | -/- | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | -/- | ||
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 100/2800 | ||
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | -/- | ||
6 | Ly hợp | -/- | |
7 | Hộp số | ||
Kiểu hộp số | -/- | ||
Dẫn động | -/- | ||
Số tay số | -/- | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
8 | Bánh xe và lốp xe | ||
Trục 1 (02 bánh) | 10.00-20 | ||
Trục 2 (04 bánh) | 10.00-20 | ||
9 | Hệ thống phanh | ||
Phanh đỗ xe | Tang trống / tang trống khí nén Tác động lên bánh xe 2 trục, tự hám | ||
10 | Hệ thống treo | -/- | |
11 | Hệ thống lái | ||
Kiểu loại | Trục vít – êcu bi, Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
12 | Hệ thống điện | ||
Ắc quy | -/- | ||
Máy phát điện | -/- | ||
Động cơ khởi động | -/- | ||
13 | Cabin | ||
Kiểu loại | -/- | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | -/- | ||
14 | Thùng hàng | ||
Loại thùng | -/- | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 4.000 x 2.200 x 900 |