HOTLINE: 0973.575.555 – 0902.216.389 - 0985.034.666
XETAITHANHCONG.COM chuyên cung cấp xe chuyên dụng, bán xe tải, mua bán xe tải cũ, xe tải ben, xe tải chở hàng với các dịch vụ mua bán xe ô tô tải trả góp tại Hà Nội với giá bán xe tải cạnh tranh, phụ tùng xe tải thay thế nhanh chóng, thuận tiện.
Công ty Cổ Phần Đầu Tư & XNK Thành Công là đại diện chính thức của tập đoàn VEAM tại Việt Nam. VEAM là doanh nghiệp lớn nhất về qui mô và có truyền thống lâu dài về sản xuất máy nông nghiệp tại Việt Nam. Các dây truyền sản xuất của Xe Tải VEAM liên tục được đầu tư và cải tiến để có thể đạt được chất lượng tốt nhất với chi phí thấp. Bên cạnh đó, với nguồn nhân lực được đào tạo bài bản, VEAM đã có thể áp dụng các mô hình quản lý tiên tiến từ đó giúp giảm chi phí, tăng năng xuất và phản ứng nhanh hơn với những thay đổi của thị trường máy nông nghiệp.
Nhà máy ô tô VEAM (VEAM Motor), được xây dựng trên cơ sở thiết kế đồng bộ của nhà máy ô tô Samsung (Hàn Quốc) với công xuất 33.000 xe tải/năm. Đây là nhà máy lắp ráp ô tô có qui mô lớn với tiêu chuẩn quốc tế, các dây truyền dập, sơn tĩnh điện và lắp ráp hoàn toàn đồng bộ và có tính tự động hóa cao giúp cho sản phẩm của ô tô tải của VEAM đạt được chất lượng tốt và ổn định. Cho tới nay, dù là một thương hiệu mới xuất hiện trên thị trường nhưng đã có những phản ứng tích cực từ thị trường, sản lượng tiêu thụ tăng tốt qua hàng năm.
Hiện nay, VEAM là nhà cung cấp phụ tùng chính thức cho các liên doanh lớn tại Việt Nam như: Honda, Piaggio, Yamaha… Với năng lực hiện thời, VEAM có thể sản xuất được các chi tiết phần khung và chi tiết phần động cơ, đặc biệt có những chi tiết động cơ dạng khó như: Trục khuỷu (Crankshaft), Tay biên (Connecting Rod)… Hợp tác với các công ty lớn đã giúp VEAM nâng cao thương thiệu và đã có nhiều Cty nước ngoài tìm đến đặt hàng như: Sumitomo, Enkei, Konishi, Tshukuba…
Bên cạnh việc phát triển công nghiệp hỗ trợ đối với xe máy, VEAM xúc tiến đầu tư, kêu gọi các nhà đầu tư sản xuất ô tô, phụ tùng và linh kiện ô tô nước ngoài liên doanh, liên kết, chuyển giao công nghệ sản xuất phụ tùng và linh kiện ô tô cho các công ty thành viên của VEAM và xây dựng các nhà xưởng sản xuất phụ tùng, linh kiện ô tô cung cấp cho các công ty: Toyota, Honda, Ford … nhằm tăng tỷ lệ nội địa hóa theo đúng chủ trương và chỉ đạo của Chính phủ, góp phần đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp.
Xe tải ben Veam Bull TD 2,5 tấn là dòng xe tải nhỏ được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Hàn Quốc. Được lắp ráp tại Tổng công ty máy động lực VEAM motor. Xe tải ben Veam Bull TD 2,5 tấn là dòng xe kết hợp giữa công nghệ cao cấp của Hàn quốc cùng kiểu dáng hiện đại. Với bộ linh kiện nhập khẩu đồng bộ của Hàn quốc như: Động cơ, két nước, hộp số, ly hợp, cầu chủ động,.. tạo lên dòng Xe tải ben Veam Bull TD 2,5 tấn.
Xe tải ben Veam Bull TD 2,5 tấn được thừa hưởng thiết kế đặc biệt của dòng xe tải Kia Hàn quốc như bánh sau nhỏ hơn bánh trước, cùng với sự cảI tiến trang bị thêm cho mình hệ thống nhíp trước cứng cáp. Giúp dòng Xe tải ben Veam Bull TD 2,5 tấn chở được hàng hóa nặng hơn và di chuyển trên con đường sấu tốt hơn.
1 | Thông tin chung | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải tự đổ | ||
Nhãn hiệu số loại phương tiện | Xe tải ben Veam Bull TD 2,5 tấn | ||
Công thức bánh xe | 4×2 | ||
2 | Thông số kích thước | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | 5140 x 2.040 x 2330 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1475/ 1495 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | -/- | ||
3 | Thông số về trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân (kG) | 2905 | ||
Trọng tải (kG) | 2490 | ||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 03 | ||
Trọng lượng toàn bộ (kG) | 5590 | ||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | ||
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | -/- | ||
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | -/- | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | -/- | ||
5 | Động cơ | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 | ||
Tỷ số nén | -/- | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | -/- | ||
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 83/ 4150 | ||
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 175/ 2400 | ||
6 | Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
7 | Hộp số | ||
Kiểu hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi | ||
Dẫn động | -/- | ||
Số tay số | -/- | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
8 | Bánh xe và lốp xe | ||
Trục 1 (02 bánh) | -/- | ||
Trục 2 (04 bánh) | -/- | ||
9 | Hệ thống phanh | ||
Phanh đỗ xe | Phanh trước/sau: Phanh thủy lực, có trợ lực Phanh đỗ: Cơ khí, tác động lên bánh sau | ||
10 | Hệ thống treo | -/- | |
11 | Hệ thống lái | ||
Kiểu loại | Trục vít – êcu bi, Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
12 | Hệ thống điện | ||
Ắc quy | -/- | ||
Máy phát điện | -/- | ||
Động cơ khởi động | -/- | ||
13 | Cabin | ||
Kiểu loại | Đơn – Kiểu lật | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | 1590 x 1860 x 1830 | ||
14 | Thùng hàng | ||
Loại thùng | -/- | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 3080 x 1850 x 650 |