HOTLINE: 0973.575.555 – 0902.216.389 - 0985.034.666
Xe tải Dongfeng là dòng xe tải mang thương hiệu Dongfeng, xuất xứ Trung Quốc được tập đoàn ô tô Dongfeng Hồ Bắc chính hãng sản xuất. Xe tải lớn và các loại xe chuyên dụng Dongfeng được khách hàng Việt Nam ưa chuộng vì chất lượng động cơ Cummins vượt trội so với các loại thương hiệu xe khác. Giá thành hợp lý nên giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư, thu hồi vốn nhanh, đặc biệt trong điều kiện Việt Nam còn nghèo và phải đẩy nhanh tiến độ đầu tư, lãi suất ngân hàng cao. Xe tải Dongfeng ở nước ta có 2 dòng sản phẩm chính:
Hiện nay ở Việt Nam với các dòng sản phẩm xe tải thì thương hiệu xe tải Dongfeng vẫn là sản phẩm được thị trường yêu thích nhất với những ưu thế về giá thành sản phẩm, chất lượng sản phẩm, linh phụ kiện thay thế sẵn có, chế độ bảo hành tận tâm
Xe TẢI DONGFENG VIỆT TRUNG 9.5 TẤN là xe tải thùng có công thức bánh xe 6×2. Nói về Xe TẢI DONGFENG VIỆT TRUNG 9.5 TẤN hiện nay trên thị trường có rất nhiều chủng loại từ tải trọng đến giá thành. Với những đặc điểm nổi bật của mình, chúng tôi tin chắc rằng Xe TẢI DONGFENG VIỆT TRUNG 9.5 TẤN sẽ là sự lựa chọn đồng hành của Quý Khách.
1 | Thông tin chung | ||
Loại phương tiện | XE TẢI DONGFENG VIỆT TRUNG 9.5 TẤN | ||
Nhãn hiệu số loại phương tiện | XE TẢI DONGFENG | ||
Công thức bánh xe | 6 x 2R | ||
2 | Thông số kích thước | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | 10270 x 2460 x 2440 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 5600 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | -/- | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | -/- | ||
3 | Thông số về trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân (kG) | 5995 | ||
Trọng tải (kG) | 9500 | ||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 02 | ||
Trọng lượng toàn bộ (kG) | 15600 | ||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | ||
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 90 | ||
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | -/- | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | -/- | ||
5 | Động cơ | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Động cơ Diezel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tu bô tăng áp. | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 7.255 | ||
Tỷ số nén | 17,5:1 | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 125 | ||
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 162KW/2500 vòng/phút | ||
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 734Nm/1400v/p | ||
6 | Ly hợp | Ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | |
7 | Hộp số | ||
Kiểu hộp số | Cơ khí hai tầng trợ hơi – 8JS85E | ||
Dẫn động | Cơ khí | ||
Số tay số | 8 số tiến, 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền | i1: 10,88 – i8: 0,8 | ||
8 | Bánh xe và lốp xe | ||
Trục 1 (02 bánh) | 11.00-20 | ||
Trục 2 (04 bánh) | 11.00-20 | ||
9 | Hệ thống phanh | ||
Phanh đỗ xe | Phanh công tác: Tang trống, dẫn động khí nén Phanh tay: Phanh lốc kê tác động lên cầu thứ 2. | ||
10 | Hệ thống treo | Treo trước: Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực Treo sau: Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng | |
11 | Hệ thống lái | ||
Kiểu loại | Trục vít – ê cu bi có trợ lực lái thuỷ lực | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
12 | Hệ thống điện | ||
Ắc quy | -/- | ||
Máy phát điện | -/- | ||
Động cơ khởi động | -/- | ||
13 | Cabin | ||
Kiểu loại | Kiểu đầu bằng D310 – Thiên Long | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | -/- | ||
14 | Thùng hàng | ||
Loại thùng | -/- | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 9.59 x 2.39 x 2.3 |