HOTLINE: 0973.575.555 – 0902.216.389 - 0985.034.666
Xe Tải Thùng Cửu Long 22,3 Tấn là dòng xe tải do Việt Nam thiết kế và sản xuất. Xe tải Cửu Long đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 … Các sản phẩm của Công ty đều được đăng ký bảo hộ độc quyền về thương hiệu và kiểu dáng công nghiệp. Sản phẩm của Công ty liên tục nhiều năm liền được bình chọn và trao giải thưởng ở cả trong nước và quốc tế.Hiện nay, sản phẩm ôtô tải mang thương hiệu Cửu Long của TMT Motor đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường, và được bình chọn trong Top 100 thương hiệu mạnh nhất Việt Nam. Xe tải Cửu Long có 2 dòng sản phẩm chính:
Xe Tải Thùng Cửu Long 22,3 Tấn
Xe Tải Thùng Cửu Long 22,3 Tấn với nhiều tính năng ưu việt như đa dạng sản phẩm. Ngoài ra, Xe Tải Thùng Cửu Long 22,3 Tấn với nhiều đổi mới mẫu mã cabin bền bỉ -rộng rãi- bắt mắt. Xe tải 5 chân Cửu long với bề dày kinh nghiệm sản xuất của Nhà Máy TMT Cửu Long nên đến nay có rất nhiều cải tiến theo nhu cầu của thị trường cũng như nâng cao thương hiệu cửu long là nhà sản xuất xe tại việt nam với chất lượng vượt trội và sản phẩm bền bỉ theo thời gian, chế độ bảo hành an cần – chu đáo.
Ngoài ra, Xe Tải Thùng Cửu Long 22,3 Tấn máy 340HP đem đến cho tất cả các tầng lớp người tiêu dùng với cấu hình phong phú nhằm phục phụ cho tất cả các mặt hàng vận tải ở việt nam cũng như nước ngoài đó là kích thước thùng xe phong phú gồm dài- trung-ngắn.
Xe tải cửu long 22,3 tấn 5 chân 2 cầu loại 10×4 máy 340hp tiêu chuẩn khí thải Euro II tiết kiệm nhiên liệu là một trong những mẫu xe mới của nhà máy cửu long sản xuất và Để khẳng định sự phong phú đó thì nay Cửu Long ra mắt các sản phẩm xe tải 3 chân, xe tải 4 chân, xe tải 5 chân mang thương hiệu Cửu long.
Xe Tải Thùng Cửu Long 22,3 Tấn
1 | Thông tin chung | ||
Loại phương tiện | Xe Tải Thùng Cửu Long 22,3 Tấn | ||
Nhãn hiệu số loại phương tiện | -/- | ||
Công thức bánh xe | 10 x 4 | ||
2 | Thông số kích thước | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | 12.200 x 2.500 x 3.590 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.800 + 4.000 + 1.350 + 1.350 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | -/- | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | -/- | ||
3 | Thông số về trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân (kG) | 11.700 | ||
Trọng tải (kG) | 22.300 | ||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 3+1 giường nằm | ||
Trọng lượng toàn bộ (kG) | 34.000 | ||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | ||
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | -/- | ||
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | -/- | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | -/- | ||
5 | Động cơ | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | Inox/400 | ||
Tỷ số nén | 17,5 : 1 | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 113 x 140 | ||
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 340/2.100 | ||
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 1.460/≤1.500 | ||
6 | Ly hợp | 01 đĩa, điều khiển thủy lực, trợ lực khí nén | |
7 | Hộp số | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | ||
Dẫn động | Cơ khí | ||
Số tay số | 10 số tiến + 02 số lùi | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
8 | Bánh xe và lốp xe | ||
Trục 1 (02 bánh) | 11.00-20 | ||
Trục 2 (04 bánh) | 11.00-20 | ||
9 | Hệ thống phanh | ||
Phanh đỗ xe | Phanh khí nén 2 dòng, loại tang trống | ||
10 | Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
11 | Hệ thống lái | ||
Kiểu loại | Trục vit êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
12 | Hệ thống điện | ||
Ắc quy | -/- | ||
Máy phát điện | -/- | ||
Động cơ khởi động | -/- | ||
13 | Cabin | ||
Kiểu loại | Cabin lật | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | -/- | ||
14 | Thùng hàng | ||
Loại thùng | Tự đổ | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 9.500 x 2.300 x 2.150 |