HOTLINE: 0973.575.555 – 0902.216.389 - 0985.034.666
Xe tải Hino là dòng xe tải nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Xe tải Hino đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000… Hino Motors là công ty chuyên sản xuất xe tải dầu diesel, xe buýt và các loại xe ôtô khác của Nhật Bản. Kể từ năm 1973, Hino luôn là thương hiệu xe tải diesel hạng nặng và hạng trung hàng đầu tại thị trường trong nước. Tính đến nay, xe của Hino đã có mặt tại hơn 140 quốc gia trên toàn thế giới. Hino Motors Việt Nam tin tưởng có thể mang lại cho khách hàng những trải nghiệm và cơ hội tiếp cận trực tiếp các sản phẩm công nghệ mới nhất của Hino. Xe tải Hino cung cấp 2 dòng sản phẩm chính:
Xe tải thùng Hino 2 tấn là một dòng sản phẩm sau khi hoàn thiện chiếc xe có tổng chi phí thấp nhất tiết kiệm nhiên liệu cao, thân thiện với môi trường công nghiệp hàng đầu, độ tin cậy chưa từng có và đông có hoạt đông mạnh mẽ. Xe tải thùng Hino 2 tấn này được trang bị hệ thống phanh đĩa thủy lực và có nột thất ngoại thất toàn diện nhất về các tính năng tiêu chuẩn đáp ứng được trong thị trường ngày nay.Dòng xe này gần đây đã được xếp hạng cao nhất trong doanh thu và các dịch vụ xuất sắc làm hài lòng lọng khách hàng trên toàn quốc.
Để đạt mục tiêu ngày càng hoàn thiện cao, Hino Motors Việt Nam luôn đưa khách hàng sử dụng sản phẩm xe tải Hino lên vị trí ưu tiên hàng đầu qua việc chế tạo, cung cấp những sản phẩm chất lương cao nhất và dịch vụ tốt nhất; luôn đảm bảo duy trì hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt trong tất cả những quy trình công nghệ do công ty thực hiện. Với những đặc điểm nổi bật của mình, chúng tôi tin chắc rằng Xe tải thùng Hino 2 tấn sẽ là sự lựa chọn đồng hành của Quý Khách.
1 | Thông tin chung | ||
Loại phương tiện | Xe tải thùng Hino 2 tấn | ||
Nhãn hiệu số loại phương tiện | HINO – FC9JLSA | ||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
2 | Thông số kích thước | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | 8.790 x 2.400 x 3.660 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.990 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | -/- | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | -/- | ||
3 | Thông số về trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân (kG) | 4.435 | ||
Trọng tải (kG) | 5.600 | ||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 03 | ||
Trọng lượng toàn bộ (kG) | 10.230 | ||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | ||
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 102 | ||
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 44,4 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 8 | ||
5 | Động cơ | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel HINO J05E-TE tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 5.123 | ||
Tỷ số nén | -/- | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 112 X 130 | ||
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 165/2.500 | ||
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 520/1.500 | ||
6 | Ly hợp | -/- | |
7 | Hộp số | ||
Kiểu hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 6 | ||
Dẫn động | -/- | ||
Số tay số | -/- | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
8 | Bánh xe và lốp xe | ||
Trục 1 (02 bánh) | 8.25-16-14PR | ||
Trục 2 (04 bánh) | 8.25-16-14PR | ||
9 | Hệ thống phanh | ||
Phanh đỗ xe | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
10 | Hệ thống treo | Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip | |
11 | Hệ thống lái | ||
Kiểu loại | Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp | ||
Tỷ số truyền | -/- | ||
12 | Hệ thống điện | ||
Ắc quy | -/- | ||
Máy phát điện | -/- | ||
Động cơ khởi động | -/- | ||
13 | Cabin | ||
Kiểu loại | Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn | ||
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | -/- | ||
14 | Thùng hàng | ||
Loại thùng | -/- | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 6.850 x 2.400 x 2.500 |