Đặc điểm nổi bật của xe đầu kéo HOWO A7-động cơ 375 HP 6x4 là sử dụng động cơ 375 HP - tiêu chuẩn khí thải EURO III tiết kiệm nhiên liệu. Với tính năng bền bỉ đã được sử dụng thân thuộc tại Việt Nam, đồ nghề phụ tùng thay thế sẵn có. Động cơ WD615 là trái tim tin cậy vững chắc của sản phẩm xe đầu kéo Howo A7 tại Việt Nam.
Động cơ Weachai WD615 trên đầu kéo Howo A7
Ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành. Xe đầu kéo HOWO A7 động cơ 375 HP có trọng tải thiết kế kéo theo 40 tấn với công suất cực đại 375 HP, động cơ thế hệ mới hoạt động mạnh mẽ bền bỉ và đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt Nam. Gầm Xe đầu kéo HOWO A7- 375HP chắc khỏe, khả năng quá tải cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường.
Cabin A7 được thiết kế đẹp, hiện đại với đầy đủ các chức năng giải trí, an toàn cho người sử dụng như ghế hơi, nâng điện, radio, điều hòa, DVD, hệ thống sấy, khe cắm USB.. và rất nhiều các tính năng tiện nghi khác. Cabin xe Howo A7 được sản xuất với đù các mầu khác nhau với nóc cao, nóc thấp, phù hợp cho đại đa số khách hàng vận tải tại Việt Nam. Đó cũng chính là lý do tại sao những năm qua xe đầu kéo Howo A7 chiếm tới 90% thị trường xe đầu kéo Trung Quốc tại Việt Nam.
Nội thất rộng rãi, sang trọng trên xe đầu kéo Howo A7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO A7, ĐỘNG CƠ 375HP
THÔNG SỐ CHÍNH |
CHI TIẾT THÔNG SỐ |
Động cơ |
Hiệu CNHTC (Liên danh Styer - Áo)
Model: WD615.96E
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Phun nhiên liệu trực tiếp, có turbo tăng áp. tiểu chuẩn EURO III.
Dung tích xi lanh: 9726 m3
Công suất động cơ max 375 HP/2200 v/ph
Mô men xoắn max: 1500Nm/1100-1600 v/ph
|
Hộp số |
HW16: 16 số tiến, 2 số lùi.
HW12: 12 số tiến, 2 số lùi.
HW10: 10T số tiến, 2 số lùi
|
Ly Hợp |
Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm,
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hệ Thống Lái |
ZF8098 (Đức), tay lái cùng với trợ lực thủy lực
Tỷ số truyền: 4.22/4.42/4.8
|
Hệ thống phanh |
Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
|
Lốp xe |
Cỡ lốp: 12.00R20/ 12.00R22.5/ 11.00R20 |
Khung xe |
Khung thang song song dạng nghiêng
Tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường
Các khớp ghép nối được tán rivê
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở: 3225+1350mm
Vệt bánh xe (trước/sau): 2041 mm / 1860 mm
Kích thước: 6985 x 2500 x 3950 (3650) mm
|
Trọng lượng xe |
Tự trọng: 10.380 kg
Khối lượng kéo theo cho phép: 38.000 kg
|
Cabin |
Cabin A7 sang trọng, có điều hòa không khí, ghế hơi
Khóa điều khiển từ xa,hệ thống Cabin nâng điện.
Cabin A7 - G: nóc cao, 2 giường nằm A7 - P: nóc thấp, 1 giường nằm.
|
Cầu xe |
Cầu trước: HF 9
Cầu sau: HC16(cầu Visai) / HW1697 (Cầu Láp )/Cầu Man MCY13Q
|
Hệ thống điện |
Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kW
Máy phát điện 28V, 1540W
Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah
|
Thông số khác |
Tốc độ lớn nhất: 102 km/h
Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%
Khoảng sáng gầm xe: 263mm
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m
Đường kính mâm: Φ50 / Φ90
Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km)
Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L.
Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.
|