Xe trộn bê tông Howo 10 khối - sản phẩm xe chuyên dụng phổ thông tại thị trường Việt Nam. Hiện đang được sử dụng rất phổ biến tại các trạm trộn trên toàn quốc. Đa phần khách hàng sử dụng xe trộn bê tông Howo đều hài lòng với sản phẩm với rất nhiều những ưu điểm nổi trội với giá thành hợp lý, khả năng khấu hao trên sản phẩm rất nhanh. Ngoài những ưu điểm chung của sản phẩm Howo, xe trộn bê tông Howo 10 khối còn tạo nên nhiều sự khác biệt bởi khả năng thiết kế, khí động học cũng như các cơ cấu thủy lực được lắp trên bồn trộn.
Xe trộn bê tông Howo 10 khối được lắp đặt hệ thống động cơ Weachai truyền thống WD615.47 là một trong những dòng động cơ lâu đời và phổ biến nhất tại Việt Nam. Rất thuận tiện cho việc thay thế sửa chữa liên quan đến động cơ khi phát sinh sự cố.
Xe trộn bê tông Howo 10 khói được lắp đặt hệ thống cabin HW với giường nằm, radio, điều hòa.. và nhiều trang bị tiện nghi khác phù hợp với yêu cầu cẩu của các lái xe tại Việt Nam
Hệ thống bồn trộn trên xe trộn bê tông Howo 10 khối được lắp đặt bởi nhà máy CIMC nổi tiếng, cam kết chất lượng bồn trộn bằng thép chống mài mòn, đảm bảo đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của các đơn vị trạm trộn bê tông.
Hệ thống thủy lực lắp trên xe trộn bê tông Howo - Eaton nổi tiếng với thương hiệu USA là một trong những hệ thống thủy lực được lắp và sử dụng rộng rãi tại Việt Nam và đã được khẳng định thương hiệu cũng như chất lương.
Chúng tôi tự hào là nhập khẩu và phân phối chính hãng các sản phẩm xe tải Howo, trong đó có sản phẩm xe trộn bê tông 10 khối Howo. Sản phẩm luôn đi đầu trong phân khúc xe trộn bán ra trên toàn quốc. Xin trân trọng được gửi đến quý khách hàng thông số xe trộn bê tông Howo 10 khối:
THÔNG SỐ XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO 10 KHỐI
ĐỘNG CƠ
|
Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO III. Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
Với 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo).
Công suất max: 336HP (mã lực) (247 kw)/2200 v/ph.
Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph . Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh.
Lượng dầu động cơ: 23L.
|
LY HỢP
|
Lò xo đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
|
HỘP SỐ
|
Kiểu loại: HW15710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.
|
CẦU TRƯỚC
|
HF9, Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.
|
CẦU SAU
|
HC16 Tỷ số truyền 5.73. Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp.
|
HỆ THỐNG TREO
|
Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng, 08 quang nhíp hai bên.
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén. Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau. Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
|
KHUNG XE
|
Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường.
|
BÁNH XE VÀ LARANG
|
Lazăng: 8.5-20. Cỡ lốp: 12.00R-20. Lốp bố thép
|
CABIN
|
Cabin HW76 tiêu chuẩn, có giường nằm, điều hòa 2 chiều, radio, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước.
|
HỆ THỐNG ĐIỆN
|
Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw. Máy phát điện 28V, 1500W. Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah
|
KÍCH THƯỚC
|
Chiều dài cơ sở: 3825 + 1350.
Kích thước tổng thể: 9550x2500x3890 (*) mm
|
TRỌNG LƯỢNG
|
Tự trọng : 14500.
Tổng trọng lượng: 24000.
|
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
|
Tốc độ lớn nhất (km/h): 80; Khả năng leo dốc (%): ≥25
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km): 32
Đường kính vòng quay nhỏ nhất (m): ≤14;
Khoảng cách phanh lớn nhất (ở tốc độ 30km/h): ≤10
Góc tiếp cận/chuyển hướng: 19/21
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ CẤU THỦY LỰC
Thể tích trộn (m3)
|
10 M3
|
NHÃN HIỆU BỒN
|
CIMC
|
Tốc độ nạp bê tông (m3/ph)
|
≥2.7
|
Tỷ lệ vật liệu còn sót lại (%)
|
0.5
|
Đường cấp nước
|
Bơm nước
|
Dung tích bình nước
|
350 - 400
|
Bơm thủy lực
|
EATON ACA642337R (Mỹ) ; Áp suất: 41.5 Mpa; Dung tích 105cc/r (*)
Tốc độ quay lớn nhất: 3720 vòng/phút; Momen xoắn: 371 Nm
|
Motor thủy lực
|
EATON HHD643321BA1 (Mỹ) (*)
|
Bộ làm mát dầu
|
Hiệu KAITONG, YS-18L, 18L (*)
|
Bộ giảm tốc
|
BOFIGLIOLI (Italy), model 580L, momen xoắn 75000Nm
|