Ngoài sản phẩm xe đầu kéo HOWO A7 - 375 HP công thức bánh xe 6x4, quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn sản phẩm xe đầu kéo Howo A7 - 420HP. Là dòng xe thương mại của tập đoàn xe tải HOWO SINOTRUCK- Trung Quốc với các sản phẩm. Xe đầu kéo HOWO A7- 420 HP với các tính năng tương tự như đầu kéo A7 - 375HP.
Xe đầu kéo Howo A7 động cơ 420HP đã trở thành sản phẩm hết sức thân thuộc với các đơn vị vận tải cũng như các đơn vị đã từng sử dụng sản phẩm xe Howo. Với nhiều tính năng ưu việt và hiệu quả kinh tế khi sử dụng.
Ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành. Xe đầu kéo HOWO A7 động cơ 420HP có trọng tải thiết kế kéo theo 60 tấn với công suất cực đại 420 HP, động cơ thế hệ mới DD12 hoạt động mạnh mẽ bền bỉ và đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt Nam.
Nội thất cabin xe đầu kéo Howo A7 sang trọng
Gầm Xe đầu kéo HOWO A7- 420HP chắc khỏe, khả năng quá tải cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường. Đặc biệt với các cung đường Tây Bắc, Lào Cai, Hà Giang, Yên Bái, hoặc các đơn vị vận tải chạy sơ mi rơ mooc chạy nông sản ở các vùng cao.
Cabin A7 được thiết kế đẹp, hiện đại với đầy đủ các chức năng giải trí, an toàn cho người sử dụng như ghế hơi, nâng điện, radio, điều hòa, DVD, hệ thống sấy, khe cắm USB.. và rất nhiều các tính năng tiện nghi khác. Cabin xe Howo A7 được sản xuất với đù các mầu khác nhau với nóc cao, nóc thấp, phù hợp cho đại đa số khách hàng vận tải tại Việt Nam. Đó cũng chính là lý do tại sao những năm qua xe đầu kéo Howo A7 chiếm tới 90% thị trường xe đầu kéo Trung Quốc tại Việt Nam.
Với mong muốn tiếp tục được hợp tác vì sự phát triển chung, chúng tôi rất hân hạnh được giới thiệu tới Quý Khách Hàng các dòng sản phẩm xe đầu kéo Howo cabin A7 động cơ 420HP.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO A7, ĐỘNG CƠ 420HP
THÔNG SỐ |
CHI TIẾT THÔNG SỐ |
Động cơ |
Hiệu CNHTC (Liên danh Styer - Áo)
Model: D12.42
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Phun nhiên liệu trực tiếp, có turbo tăng áp. tiểu chuẩn EURO II.
Dung tích xi lanh: 11.596 m3
Công suất động cơ max 420 HP/2200 v/ph
Mô men xoắn max: 1500Nm/1100-1600 v/ph
|
Hộp số |
HW16: 16 số tiến, 2 số lùi.
HW12: 12 số tiến , 2 số lùi.
HW10 : 10T số tiến , 2 số lùi
|
Ly Hợp |
Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hệ Thống Lái |
- ZF8098 ( Đức), tay lái cùng với trợ lực thủy lực
- Tỷ số truyền: 4.22/4.42/4.8
|
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
|
Lốp xe |
- Cỡ lốp: 12.00R20/ 12.00R22.5 |
Khung xe |
Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm)
Các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê
|
Kích thước xe |
- Chiều dài cơ sở: 3225+1350mm
- Vệt bánh xe (trước/sau): 2041 mm / 1860 mm
- Kích thước: 6985 x 2500 x 3950 (3650) mm
|
Trọng lượng xe |
- Tự trọng: 10.380 kg
- Khối lượng kéo theo cho phép: 38.000 kg
|
Cabin |
Cabin A7 sang trọng, có điều hòa không khí, ghế hơi, khóa điều khiển từ xa,hệ thống
Cabin nâng điện. Cabin A7 – G: nóc cao, 2 giường nằm A7 – P : nóc thấp, 1 giường nằm.
|
Cầu xe |
Cầu trước : HF 9
Cầu sau : HC16(cầu Visai) / HW1697 (Cầu Láp )/Cầu Man MCY13Q
|
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw
- Máy phát điện 28V, 1540W
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah
|
Thông số khác |
- Tốc độ lớn nhất: 102 km/h
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%
- Khoảng sáng gầm xe: 263mm
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m
- Đường kính mâm: Φ50 / Φ90
- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km)
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.
|